Tham khảo Đường_Chiêu_Tông

  1. 1 2 3 4 5 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển 257.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tư trị thông giám, quyển 262.
  4. 1 2 3 4 5 Cựu Đường thư, quyển 20 thượng.
  5. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 265.
  6. 1 2 Tân Đường thư, quyển 77.
  7. Tư trị thông giám, quyển 252.
  8. Tư trị thông giám, quyển 254.
  9. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 256.
  10. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 258.
  11. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 259.
  12. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 260.
  13. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 261.
  14. Tân Đường thư, quyển 207.
  15. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 264.
  16. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 263.
  17. 新唐書/卷077: 懿宗恭憲皇后王氏,其出至微。咸通中,列後廷,得幸,生壽王而卒。王立,是為昭宗,追號皇太后,上謚,祔主懿宗室,即故葬號安陵,召後弟〓官之。景福初,〓位任浸重,帝亦以外家倚之,為中尉楊復恭所媢,表為黔南節度使。〓之鎮,道吉柏江,復恭密喻楊守亮覆其家。
Tước hiệu
Tiền vị
Đường Hy Tông
Hoàng đế nhà Đường
888-900
Kế vị
Lý Dụ
Hoàng đế Trung Hoa (hầu hết khu vực)
888-900
Tiền vị
Tần Tông Quyền
Hoàng đế Trung Hoa (Hà Nam)
888-900
Tiền vị
Lý Dụ
Hoàng đế nhà Đường
901-904
Kế vị
Đường Ai Đế
Các đời Thái thượng hoàng Trung Quốc
Nhà Tần
Nhà Tây Hán
Nhà Tây Tấn
Nhà Hậu Lương
Nhà Bắc Ngụy
Nhà Bắc Tề
Nhà Bắc Chu
Nhà Tùy
Nhà Đường
Nhà Yên
Nhà Mân
Nhà Bắc Tống
Nhà Nam Tống
Nhà Tây Liêu
Nhà Tây Hạ
Nhà Minh
Nhà Thanh